Ý nghĩa của từ đe dọa là gì:
đe dọa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ đe dọa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đe dọa mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đe dọa


Dọa làm cho sợ. | : ''Lời '''đe dọa'''.'' | Tạo nên mối lo về một tai họa nào đó. | : ''Lũ lụt '''đe dọa''' mùa màng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đe dọa


đgt. 1. Dọa làm cho sợ: lời đe dọa. 2. Tạo nên mối lo về một tai họa nào đó: lũ lụt đe dọa mùa màng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đe dọa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đe dọa": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đe dọa


đgt. 1. Dọa làm cho sợ: lời đe dọa. 2. Tạo nên mối lo về một tai họa nào đó: lũ lụt đe dọa mùa màng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đau khổ đem >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa